Ấn T để tra

nghiệp 

danh từ
 

(khẩu ngữ, hiếm) nghề làm ăn, sinh sống: nghiệp nhà nông * dùng văn chương làm nghiệp sống 

(khẩu ngữ, hiếm) cơ nghiệp (nói tắt): sạt nghiệp * bán cả nghiệp vì cờ bạc 

(, văn chương) sự nghiệp (nói tắt): làm nên nghiệp lớn * dựng nghiệp * dấy nghiệp trung hưng 

danh từ
 

tổng thể nói chung những điều một người làm ở kiếp này, tạo thành cái nhân mà kiếp sau người đó phải chịu cái quả, theo quan niệm của đạo Phật: "Đã mang lấy nghiệp vào thân, Cũng đừng trách lẫn trời gần, trời xa." (TKiều)