Ấn T để tra

nhúc nhắc 

động từ
 

bước từng bước một cách khó khăn, chậm chạp: chân đi nhúc nhắc * bị đau nhưng cũng cố nhúc nhắc đi 

(khẩu ngữ) như nhúc nhích: ngồi im không nhúc nhắc