Ấn T để tra

nhanh 

tính từ
 

có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường: xe chạy nhanh * nói nhanh * tốc độ phát triển nhanh * đồng hồ chạy nhanh 

có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt: nhanh chân chạy thoát * nhanh mắt nhìn thấy trước * nhanh mồm nhanh miệng 

(việc làm) chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn: đọc lướt nhanh * bản tin nhanh * tóm tắt nhanh các sự kiện 

tỏ ra có khả năng tiếp thu, phản ứng, hoạt động ngay tức khắc hoặc liền sau một thời gian rất ngắn: ứng đáp nhanh * nhanh hiểu bài * xử trí nhanh