Ấn T để tra

phá ngang 

động từ
 

(khẩu ngữ) bỏ dở giữa chừng, không làm tiếp cho trọn (thường nói về việc học hành): đang học năm thứ ba thì phá ngang đi buôn 

cố ý làm ảnh hưởng, làm hỏng công việc đang làm của người khác: giở giọng phá ngang * bàn gì, chỉ giỏi phá ngang!