Ấn T để tra

phá rào 

động từ
 

(khẩu ngữ) làm trái với những quy định hiện hành về chế độ, chính sách (thường trong lĩnh vực kinh tế), vì cho rằng những quy định này không còn phù hợp với tình hình nhưng chưa được sửa đổi: ngân hàng đã phá rào trong việc cho vay vốn