Ấn T để tra

phác thảo 

động từ
 

viết một bản thảo sơ lược hoặc tạo dựng một bản mẫu bằng những đường nét cơ bản, nhằm thể hiện một ý đồ sáng tác về văn học, nghệ thuật: phác thảo chân dung * bản phác thảo đề án xây dựng 

danh từ
 

bản viết, bản vẽ ở dạng sơ lược.

danh từ
 

phần ghi họ tên và số báo danh của thí sinh ở đầu mỗi bài thi, được rọc riêng ra trước khi đưa đi chấm thi (nhằm đảm bảo sự công bằng): ghi số phách * rọc phách 

danh từ
 

(văn chương) vía, tinh thần mạnh mẽ của con người, theo quan niệm của người xưa: "Vậy nên nấn ná đòi khi, Hình tuy còn ở phách thì đã theo." (ATV) 

tính từ
 

(phương ngữ) lên mặt, ra vẻ ta đây: làm phách