Ấn T để tra

pha trộn 

động từ
 

trộn lẫn, hoà lẫn với nhau: pha trộn màu * pha trộn sơn * trong lòng pha trộn cả vui lẫn buồn 

có pha lẫn những thứ khác vào, không còn thuần chất nữa: một ngôn ngữ pha trộn