Ấn T để tra

phiên 

danh từ
 

lần mà mỗi người, theo thứ tự, làm cùng một loại việc như người trước và sau mình để bảo đảm sự liên tục: phiên trực * phiên gác * thay phiên nhau trực nhật 

lần họp, lần làm việc theo quy định: phiên chợ vùng cao * quốc hội họp phiên bế mạc 

động từ
 

(khẩu ngữ) phiên âm (nói tắt): phiên sang chữ quốc ngữ