Ấn T để tra

quá giang 

danh từ
 

rầm để đỡ mái nhà, bắc ngang từ tường bên nọ sang tường bên kia.

động từ
 

(hiếm) đi đò ngang qua sông: khách quá giang ngồi chờ đò 

(phương ngữ) đi nhờ một phương tiện vận tải nào đó: vẫy xe xin quá giang