Ấn T để tra

quý tộc 

danh từ
 

người thuộc tầng lớp trên, có đặc quyền, đặc lợi trong xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến hay các quốc gia quân chủ: có dòng dõi quý tộc * tầng lớp quý tộc phong kiến 

tính từ
 

có vẻ sang trọng, có kiểu cách của người thuộc tầng lớp trên trong xã hội: dáng vẻ quý tộc * lối sống quý tộc