Ấn T để tra

quai 

danh từ
 

bộ phận gắn vào vật, dùng để xách, mang hay đeo vào người: quai túi * dép đứt quai * "Tròng trành như nón không quai, Như thuyền không lái như ai không chồng." (Cdao) 

động từ
 

đắp cho bao quanh một khu vực: quai đê lấn biển 

động từ
 

vung theo hình vòng cung rồi giáng mạnh xuống: quai búa