Ấn T để tra

quyên 

danh từ
 

(, văn chương) (chim) đỗ quyên (nói tắt): "Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông." (TKiều) 

động từ
 

đóng góp hoặc vận động mọi người đóng góp tiền của để làm việc nghĩa, việc có ích chung: quyên tiền ủng hộ đồng bào bị bão lụt