Ấn T để tra

quyền 

danh từ
 

môn võ đánh bằng tay không, không dùng khí giới: biểu diễn một bài quyền 

danh từ
 

điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi: quyền công dân * quyền được tự do và mưu cầu hạnh phúc * quyền bình đẳng 

những điều do địa vị hay chức vụ mà được làm (nói tổng quát): có chức có quyền * quyền cao chức trọng * có quyền quyết định mọi việc trong nhà 

động từ
 

tạm giữ một chức vụ lãnh đạo nào đó trong khi người phụ trách chính thức vắng mặt hoặc chưa được chỉ định: quyền giám đốc * quyền trưởng phòng