quy củ
toàn thể nói chung những quy định nhằm làm cho một việc làm nào đó thành có trật tự, có tổ chức: công việc có quy củ
(Khẩu ngữ) có trật tự, có tổ chức: làm ăn rất quy củ * gia đình quy củ * không khí làm việc khẩn trương và quy củ