Ấn T để tra

ràn rạt 

tính từ
 

từ gợi tả tiếng như tiếng khua động mạnh đều và liên tiếp trong không khí, trong nước: gió thổi ràn rạt qua các lùm cây * đàn chim đi ăn đêm ràn rạt bay qua