Ấn T để tra

ráng 

danh từ
 

hiện tượng ánh sáng mặt trời lúc mọc hay lặn phản chiếu vào các đám mây, làm cho một khoảng trời sáng rực, nhuộm màu vàng đỏ hay hồng sẫm: ráng mỡ gà, ai có nhà thì chống (tng) * "Áo chàng đỏ tựa ráng pha, Ngựa chàng sắc trắng như là tuyết in." (CPN) 

động từ
 

(phương ngữ) như cố: ráng chịu đau * ráng học cho thành tài