Ấn T để tra

ríu 

động từ
 

rối và thắt chặt vào nhau thành những nút khó tháo gỡ: chỉ ríu vào nhau thành búi 

(bộ phận cơ thể) chạm, chập vào nhau gây vướng, làm cho không cử động được bình thường, tự nhiên, thường do vội vàng, luống cuống: hai chân ríu vào nhau * mắt ríu lại vì buồn ngủ * sợ ríu cả lưỡi