Ấn T để tra

rạng rỡ 

tính từ
 

sáng rực rỡ: nắng ban mai rạng rỡ * nụ cười rạng rỡ 

vẻ vang, được nhiều người biết đến: chiến công rạng rỡ * được rạng rỡ thân danh 

tính từ
 

nhỏ, bé, không có tác dụng gì: mấy con gà ranh * mới ba tuổi ranh đã học đòi! 

(khẩu ngữ) khôn một cách tinh quái: bé nhưng ranh lắm * nghịch ranh