Ấn T để tra

rền 

tính từ
 

(âm thanh) trầm và vang vọng từng hồi, liên tục: sấm rền * tiếng đại bác nổ rền 

(khẩu ngữ) liên tục, quá lâu hoặc quá nhiều so với bình thường: mưa rền cả tháng * đi chơi rền mấy ngày liền 

tính từ
 

(xôi, bánh) rất dẻo và ngon, do được luộc, nấu kĩ: xôi rền * bánh chưng luộc rất rền