Ấn T để tra

sài hồ 

danh từ
 

(cũng bắc sài hồ) cây nhỏ cùng họ với cà rốt, thân thẳng, lá mọc cách, hoa vàng, rễ dùng làm thuốc

(cũng nam sài hồ) cây thân thảo mọc hoang cùng họ với cúc tần, thân phân cành ở ngọn, lá thuôn, phiến nhẵn, rễ dùng làm thuốc