Ấn T để tra

sạch trơn 

tính từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) hết sạch, hết nhẵn, không còn tí nào: thùng gạo đã sạch trơn * "Lênh đênh một chiếc thuyền hà, Nay sửa, mai sửa, cửa nhà sạch trơn." (ca dao)