Ấn T để tra

sắp 

danh từ
 

(phương ngữ) bọn (thường nói về trẻ con): sắp trẻ nhà tôi * ghé vô nhà thăm sắp nhỏ 

danh từ
 

làn điệu trong hát chèo, có tính chất vui vẻ, phấn khởi, dùng để đối đáp hay để hát tập thể: điệu sắp 

động từ
 

đặt, xếp vào đúng chỗ, theo hàng lối, thứ tự: sắp hàng * sắp chữ 

bày ra theo một trật tự nhất định, chuẩn bị sẵn để làm việc gì: sắp thức ăn ra mâm * sắp sẵn hành lí để đi 

phụ từ
 

từ biểu thị rằng sự việc, hiện tượng xảy ra vào thời gian tới, rất gần: sắp đến ngày thi * bệnh sắp khỏi * trời sắp mưa