Ấn T để tra

siêu 

danh từ
 

ấm dùng để đun nước hoặc sắc thuốc: siêu sắc thuốc * đun siêu nước 

danh từ
 

siêu đao (nói tắt). yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa cao vượt lên trên, như: siêu đẳng, siêu lợi nhuận, siêu thoát, v.v..

tính từ
 

(khẩu ngữ) rất tài giỏi: học rất siêu * trình độ vào loại siêu