Ấn T để tra

sui 

danh từ
 

cây to ở rừng, thân tròn thẳng, có nhựa độc, gỗ nhẹ, vỏ cây có thể dùng làm chăn đắp: chăn sui 

danh từ
 

(phương ngữ) sui gia (nói tắt): làm sui với nhau * bà sui