suy
như nghĩ (ng1): vụng suy * "Làm người mà chẳng biết suy, Đến khi nghĩ lại còn gì là thân." (ca dao)
vận dụng trí tuệ để từ cái đã biết đi đến cái chưa biết hoặc đoán cái chưa xảy ra: suy đến cùng * suy bụng ta ra bụng người (tng)
ở trạng thái đang ngày một sút kém đi: vận đã đến lúc suy
(cơ thể hay bộ phận cơ thể) ở trạng thái đang ngày một yếu đi, thực hiện chức năng ngày một kém: suy tim * thận đã suy * suy dinh dưỡng