Ấn T để tra

tài chính (cũ, khẩu ngữ tài chánh)

danh từ
 

sự quản lí việc thu chi tiền bạc theo những mục đích nhất định: công tác tài chính của cơ quan * phòng tài chính 

tiền nong và việc thu chi (nói khái quát): nguồn tài chính * hỗ trợ tài chính * khả năng tài chính hạn hẹp