Ấn T để tra

tếu 

tính từ
 

có cử chỉ, lời nói vui nhộn, cố tình gây cười một cách nghịch ngợm, nhiều khi thiếu nghiêm chỉnh: kể chuyện tếu * đùa tếu * tính anh chàng rất tếu