Ấn T để tra

tổ chức 

động từ
 

sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng chung nhất định: tổ chức bộ máy hành chính * tổ chức lại đội ngũ cán bộ 

sắp xếp, bố trí cho thành có trật tự, có nền nếp: tổ chức đời sống * tổ chức lại nề nếp sinh hoạt trong gia đình 

làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt nhất: tổ chức mít tinh * tổ chức sinh nhật 

làm công tác tổ chức của cơ quan và công tác cán bộ: phòng tổ chức * cán bộ tổ chức của công ti 

(khẩu ngữ) đưa vào, kết nạp vào một tổ chức nào đó: tổ chức người vào Đảng 

(khẩu ngữ) tổ chức lễ cưới (nói tắt): hai người định cuối năm tổ chức 

danh từ
 

tập hợp người được tổ chức lại, hoạt động vì những quyền lợi chung, nhằm một mục đích chung: tổ chức thương mại thế giới * một tổ chức phi chính phủ 

tổ chức chính trị - xã hội có kỉ luật chặt chẽ, trong quan hệ với các thành viên của nó: có ý thức tổ chức * làm theo sự phân công của tổ chức