Ấn T để tra

thánh 

danh từ

(Từ cũ) danh hiệu người đời gọi tôn người có vốn hiểu biết rộng, có phẩm chất đạo đức cao, vượt lên hẳn người cùng thời: nho giáo tôn Khổng Tử là bậc thánh 

(Từ cũ) thần linh hoặc nhân vật truyền thuyết, nhân vật lịch sử có công lao to lớn, được tôn thờ ở đền, chùa: đức Thánh Trần * đền thờ thánh Tản 

(Khẩu ngữ) người có tài, có khả năng hơn hẳn người thường trong một nghề hoặc một việc gì: thánh thơ * thánh cờ * có tài thánh cũng không đoán được 

đấng tạo ra trời, đất, chúa tể của muôn loài, theo một số tôn giáo: đạo Hồi thờ thánh Allah 

từ Kitô giáo dùng để gọi Chúa Jesus và những cái thuộc về Chúa: ngày lễ thánh * kinh thánh 

tính từ

(Khẩu ngữ) tài, giỏi khác thường, được tôn vào loại bậc nhất: thánh thật, đoán đâu trúng đấy