Ấn T để tra

thú 

danh từ
 

động vật có xương sống bậc cao, có lông mao và tuyến vú, nuôi con bằng sữa: sao la là một loài thú quý hiếm * mặt người dạ thú (tng) 

danh từ
 

điều làm cho người ta cảm thấy vui thích: vui thú điền viên * thú chơi cây cảnh 

(Khẩu ngữ) cảm thấy vui và thích thú khi làm một việc gì đó: bộ phim có nhiều đoạn xem rất thú 

động từ
 

tự nhận hoặc nói ra việc đã làm không tốt của mình mà trong thâm tâm muốn che giấu: thú hết mọi tội lỗi * thú chuyện với cha mẹ 

(Khẩu ngữ) đầu thú (nói tắt).