Ấn T để tra

thể lệ 

danh từ
 

những điều quy định chung về cách thức tiến hành và thực hiện một việc nào đó, thường là những việc mang tính tập thể (nói tổng quát): nắm vững thể lệ của cuộc thi * thể lệ bầu cử