Ấn T để tra

thống kê 

động từ
 

thu thập số liệu về một hiện tượng, sự việc, tình hình nào đó: số liệu thống kê * thống kê tình hình tài chính 

danh từ
 

thống kê học (nói tắt): bộ môn thống kê