Ấn T để tra

tha hồ 

phụ từ
 

(làm việc gì) một cách hoàn toàn thoải mái theo ý muốn, không hề bị hạn chế, ngăn trở: nghỉ hè, tha hồ đi chơi * mai rỗi thì tha hồ mà ngủ 

(khẩu ngữ) rất, hết mức: đến đấy thì tha hồ vui! * chiếc áo ấy thì tha hồ mà ấm