Ấn T để tra

thiên 

danh từ
 

từng phần lớn của quyển sách (thường là sách cổ), trong thường gồm có nhiều chương: sách Luận ngữ có cả thảy hai mươi thiên 

(trang trọng) từ dùng để chỉ từng đơn vị bài viết hoặc tác phẩm có giá trị lớn: thiên phóng sự * một thiên tiểu thuyết nổi tiếng 

động từ
 

nghiêng về hoặc chú trọng quá mức về một phía hay một mặt nào đó trong nhận xét, đánh giá, hoạt động: đội bóng có lối đá thiên về tấn công * thiên về hình thức