toi
(gia súc, gia cầm) chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh: cả đàn gà toi sạch
(thông tục) chết (hàm ý coi khinh): toi đời * làm ăn như thế thì toi cả nút
(thông tục) mất một cách uổng phí: phí tiền toi * mất công toi * thế là đi toi món tiền