Ấn T để tra

trệt 

tính từ
 

(phương ngữ) ở dưới cùng, sát đất: tầng trệt * lên lầu xuống trệt 

chỉ có một tầng, không có gác: dãy nhà trệt 

phụ từ
 

(phương ngữ) bệt: ngồi trệt xuống sàn