Ấn T để tra

trợn trạo 

động từ
 

(mắt) trợn lên vẻ càn rỡ, dữ tợn: mắt láo liêng trợn trạo 

tính từ
 

(hiếm) xấc láo, tỏ vẻ không coi ai ra gì: thằng cha trợn trạo lắm!