Ấn T để tra

 

danh từ
 

() vài: "Ai về tôi gửi thư ra, Gửi dăm câu nhớ, gửi và câu thương." (ca dao) 

động từ
 

dùng đũa đưa cơm cùng thức ăn từ bát vào miệng: bé đã biết tự và cơm 

kết từ
 

từ biểu thị quan hệ liên hợp giữa hai sự vật, hiện tượng, quá trình, tính chất cùng loại, cùng phạm trù: anh và em * học thêm toán và văn 

từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều nói thêm để nhấn mạnh, khẳng định thêm điều vừa nói đến: cô bé ấy hát rất hay, và xinh nữa 

từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều xảy ra, diễn ra tiếp theo hoặc là kết quả, hậu quả của điều vừa nói đến: lắng nghe, và khẽ gật đầu 

trợ từ
 

từ biểu thị ý nhấn mạnh vào ý nghĩa kết luận của điều nêu ra: và thế là hết * và rồi mọi chuyện lại đâu vào đấy