Ấn T để tra

vàng 

danh từ
 

kim loại quý có màu vàng óng ánh, không gỉ, dễ dát mỏng và kéo sợi hơn các kim loại khác, thường dùng để làm đồ trang sức: dây chuyền vàng * lửa thử vàng gian nan thử sức (tng) 

cái rất đáng quý, ví như vàng: quỹ Tấm lòng vàng * gặp lại ông bạn vàng 

đồ làm bằng giấy giả hình vàng thoi, vàng lá để đốt cúng cho người chết theo tập tục dân gian (nói khái quát): đốt vàng * hoá vàng * tiền vàng 

tính từ
 

có màu như màu của hoa mướp, của nghệ: vườn cam chín vàng * vàng như nghệ