Ấn T để tra

vành 

danh từ
 

vòng tròn bao quanh miệng hay ở phần ngoài cùng của một số vật để cho cứng, cho chắc: vành nón * cạp lại vành thúng 

bộ phận vòng tròn bằng gỗ hoặc kim loại của bánh xe: xe bị cong vành * sơn vành xe 

bộ phận ngoài cùng bao quanh một số vật: vành tai * mũ rộng vành 

từ dùng để chỉ một số loại vật có hình tròn: vành khăn trắng * "Đêm thu gió lọt song đào, Nửa vành trăng khuyết, ba sao giữa trời." (TKiều) 

động từ
 

căng rộng ra, mở to hai bên ra: vành mắt ra mà nhìn cho rõ 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) cách, mánh khoé: đủ mọi vành * "Bây giờ tình mới rõ tình, Thôi thôi đã mắc vào vành chẳng sai!" (TKiều)