vào
di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam: vào Nam ra Bắc * từ ngoài khơi vào đất liền * xe vào nội thành
bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó: vào biên chế * vào đoàn
bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới: làng vào đám * vào năm học mới * trời vào thu * vào sổ điểm
tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định: vào khuôn phép * mọi việc đâu đã vào đấy
ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó: vào dịp Tết * vào giờ này hôm qua
thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá: vào loại ghê gớm * sức học vào loại khá
(khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được: học không vào
từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến: quay mặt vào tường * phụ thuộc vào gia đình * dựa vào sức mình là chính
(khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn: mặc cho thật ấm vào! * ăn nhiều vào cho khoẻ!
từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên: ăn cho lắm vào rồi lại kêu đau bụng