Ấn T để tra

vá víu 

động từ
 

vá nhiều chỗ và không cẩn thận (nói khái quát): vá víu lại chiếc áo rách 

tính từ
 

gồm nhiều phần không khớp, không đồng bộ, có tính chất chắp vá để đối phó tạm thời: căn nhà vá víu, tồi tàn