vác
mang, chuyển (thường là vật nặng hoặc cồng kềnh) bằng cách đặt lên vai: vác cuốc ra đồng * vai vác một bao hàng nặng
(khẩu ngữ) mang ra, đưa ra để làm việc gì: vác bài tập ra làm * vác rổ đi chợ từ sáng
(thông tục) tự mang thân mình đến (hàm ý mỉa mai, khinh bỉ): lại vác xác đến * vác mồm đến ăn không
tập hợp những vật rời, thường là vật dài, được bó lại để vác trong một lần: một vác mía