Ấn T để tra

vác mặt 

động từ
 

(thông tục) tự mình đi đến một nơi nào đó (hàm ý khinh bỉ): giờ mà còn chưa thấy vác mặt đến 

(khẩu ngữ) vênh mặt lên, tỏ ý coi thường người khác: vác mặt lên làm cao