Ấn T để tra

ván 

danh từ
 

tấm gỗ phẳng và mỏng: tấm ván * xẻ ván đóng thuyền 

(khẩu ngữ) áo quan: đóng ván * cỗ ván sơn son 

danh từ
 

từ dùng để chỉ từng lần được thua trong một số trò chơi hoặc môn thể thao: chơi thêm một ván cờ * đánh một ván cầu lông