Ấn T để tra

vâng 

động từ
 

nghe theo, tuân theo lời sai bảo, dạy bảo: vâng lời cha mẹ * vâng mệnh nhà vua 

cảm từ
 

tiếng dùng để đáp lại lời người khác một cách lễ phép, tỏ ý nghe theo, ưng thuận hoặc thừa nhận điều người đối thoại hỏi đến: (- nhớ học bài nhé!) - vâng!