Ấn T để tra

vây 

danh từ
 

bộ phận dùng để bơi của cá, có dạng hình lá.

món ăn làm bằng sợi lấy ở vây một số loài cá biển.

động từ
 

tạo thành một vòng bao lấy xung quanh một cái gì: ngồi vây quanh bếp lửa * vây đồn giặc * thoát khỏi vòng vây