Ấn T để tra

vãi 

danh từ
 

người đàn bà có tuổi chuyên đi chùa lễ Phật.

người đàn bà theo đạo Phật, ở giúp việc cho nhà chùa.

(Phương ngữ) sư nữ: ông sư bà vãi 

động từ
 

ném rải ra nhiều phía trên một diện tích nhất định (thường với những vật có dạng hạt nhỏ): vãi hạt cải * vãi thóc cho gà 

ở trạng thái rơi lung tung ra nhiều nơi, nhiều chỗ (thường nói về vật có dạng hạt nhỏ): cơm vãi ra chiếu * rá thủng, gạo vãi đầy nhà 

(Khẩu ngữ) để rơi ra, chảy ra do cơ thể không điều khiển, không kiềm chế được: cười vãi nước mắt * sợ đến vãi đái