Ấn T để tra

vèo 

động từ
 

(khẩu ngữ) lướt qua rất nhanh rồi biến mất, không kịp nhìn thấy: đạn vèo qua bên tai * chiếc máy bay vèo qua bầu trời 

phụ từ
 

(khẩu ngữ) (di chuyển hoặc biến đổi trạng thái) một cách hết sức nhanh chóng, chỉ trong khoảnh khắc: cháy vèo * "Sóng biếc theo làn hơi gợn tí, Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo." (NgKhuyến; 3)