Ấn T để tra

vét 

danh từ
 

áo ngắn kiểu Âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài: mặc vét * thợ cắt áo vét 

động từ
 

lấy cho kì hết những gì còn ở tận sát đáy: vét sạch nồi * vét bùn 

thu nhặt cho kì hết không chừa lại chút nào: đợt thi vét * vét túi cũng chẳng còn xu nào